天井・壁・床の裏側から建物を考える

これって何に使うの?基本的な工具のベトナム語一覧

内装工事現場で使用する工具30種の名前と使い方をベトナム語付きでご紹介します

これって何に使うの?基本的な工具のベトナム語一覧

建設現場で外国人材とともに働く際、まずは安全教育、次に共有したいのが現場で使う道具の名前です。

日本語で何というのかわからない道具もあれば、見た目が似ていて使い分けがわからない道具もあります。

作業時にスムーズな意思疎通ができるよう、内装工事で使う基本的な道具30種の名前と使い方を、日本語とベトナム語でまとめてご紹介します。

こちらのページから、閲覧・印刷・配布に便利なA4冊子版をダウンロードできます。

あわせてお役立てください。

測定工具 / Công cụ đo đạc

正確に寸法を測ったり、印を付けるための工具です。

1. コンベックス(巻き尺) / Thước dây rút (thước cuộn)

金属製の巻き尺です。先端のツメを引っかけて物の寸法を測ります。

日本では尺貫法目盛りが併記されているものもあります。

Là thước cuộn bằng kim loại. Dùng để đo kích thước vật bằng cách kéo cái móc ở đầu thước.

Tại Nhật Bản cũng có loại có ghi kèm đơn vị đo lường Shakkanho.

2. さしがね / Thước góc eke

L字型の金属製工具で、裏表、内側、外側にいろいろな寸法が書かれています。

寸法を測ったり直角を出したりするほかに、さまざまな使い方があります。

Là một công cụ bằng kim loại có hình dạng chữ L, mặt trước, mặt sau, bên trong và bên ngoài có ghi nhiều loại kích thước.

Ngoài việc dùng để đo kích thước và kẻ góc vuông, nó còn có nhiều cách sử dụng khác.

3. 墨壺 / Cái bật mực

長い直線を書くための道具です。部材を配置などの目印をつけるときに使います。

Là công cụ dùng để kẻ vạch thẳng dài.

Dùng khi đánh dấu vị trí sắp đặt các bộ phận kết cấu, v.v...

4. 水平器 / Thước thủy

部材自体の傾きを調整したり、正確な寸法を計測するため、中に入っている気泡の位置で水平や垂直を確認します。

Kiểm tra phương ngang và phương thẳng đứng tại vị trí của bọt khí chứa bên trong để đo kích thước chính xác hoặc điều chỉnh độ nghiêng của thân bộ phận kết cấu.

5. 下げ振り / Dây dọi

柱や壁が地面に対して垂直になっているかを確認するために、重りをぶら下げて測定します。

Treo một quả nặng thòng xuống và đo để kiểm tra xem cột và tường có vuông góc với mặt đất hay không.

6. レーザー墨出し器 / Máy cân mực laser

水平・垂直な線をレーザーで確認することで、墨出しを行います。

Thực hiện đánh dấu bằng cách xác định các đường ngang, đường dọc bằng tia laser.

7. 水糸 / Dây nhợ xây dựng

水平や勾配など高さを合わせるために2点間に張って使います。

Sử dụng bằng cách kéo căng giữa hai điểm để căn chỉnh độ cao ở những chỗ đường ngang hoặc đường dốc, v.v..

大工道具 / Công cụ thợ mộc

大工職人が昔から使ってきた道具です。

8. カンナ / Cái bào

木材の表面を削って滑らかにする道具です。

Công cụ dùng để bào và làm nhẵn bề mặt vật liệu gỗ.

9. ノミ / Cái đục

木材に穴を掘ったり、模様をつけたりするときに使います。

いろんな形の刃先があります。

Sử dụng khi khoét lỗ hoặc tạo hoa văn trên gỗ.

Có nhiều loại cạnh cắt có hình dạng khác nhau.

10. 玄翁(げんのう)/ Búa đầu tròn

カナヅチの一種で、釘を打ったり、ノミを叩いたりする道具です。

叩く面が2つあり、片方は平ら(仕上げ用)、もう片方は曲面(打ち込み用)になっています。

Là một loại búa dùng để đóng đinh, gõ đục, v.v..

Có hai mặt gõ: một mặt bằng (dùng để làm thao tác hoàn thiện) và một mặt cong (dùng để làm thao tác đóng).

11. バール / Xà beng

てことして使う鉄製の道具です。

主に釘を抜くときに使いますが、すきまを大きくしたり、物を分解するときにも使うことができます。

Là công cụ bằng sắt được sử dụng như đòn bẩy.

Chủ yếu được dùng khi nhổ đinh nhưng cũng có thể dùng trong trường hợp nong khe hở hoặc phân rã đồ vật.

12. 釘締め / Dụng cụ bẩy đinh

玄翁やカナヅチが届かない場所に釘を打ったり、釘の頭を埋める時に使います。

Dùng để đóng đinh ở những nơi mà búa đầu tròn hoặc búa thường không thể với tới, hoặc dùng khi lấp đầu đinh.

13. キリ / Cái dùi

細い穴をあける道具です。木材などのやわらかいものに、釘やネジを正確に打ち込むための下穴をあけるのに使います。

Là công cụ để khoan các lỗ nhỏ.

Được sử dụng để tạo lỗ thí điểm trên các vật liệu mềm như gỗ để đóng đinh hoặc bắt vít cho chính xác.

作業工具 / Công cụ làm việc

それぞれの作業に合わせていくつかの種類があります。

14. スパナ / Cờ lê

ボルトやナットの締め緩めに使用します。

Dùng để siết hoặc nới lỏng bu lông, đai ốc.

15. モンキーレンチ / Mỏ lết

ボルトやナットの締め緩めに使用します。

ボルトの頭を挟む部分の寸法が調整できるので、さまざまなサイズのボルトやナットに対応できることが特徴です。

Dùng để siết hoặc nới lỏng các bu lông, đai ốc.

Do có thể điều chỉnh được kích thước của bộ phận kẹp đầu bu lông nên nó có đặc điểm là có thể xử lý các bu lông và đai ốc có kích thước khác nhau.

16. メガネレンチ / Cờ lê hai đầu vòng

ボルトやナットの締め緩めに使用します。

頭部がリング状になっているため荷重が分散され、ボルトなどの傷みが少なく、強い力で締めることができます。

Dùng để siết hoặc nới lỏng các bu lông, đai ốc.

Do đầu có dạng vòng tròn nên tải trọng được phân tán, ít làm trầy xước bu lông, v.v...và có thể siết chặt với lực mạnh.

17. 六角棒レンチ / Chìa lục giác

六角の穴が開いたボルトやねじを締めたり、緩めたりする工具 です。

Là công cụ siết hoặc nới lỏng bu lông, ốc vít có lỗ hình lục giác.

18. ラジオペンチ / Kìm mỏ nhọn

細かいものを挟んだり、線材を切ったりするために使います。ペンチよりも先端が細いので、細かな作業に向いています。

Dùng để kẹp các chi tiết nhỏ và cắt dây thép cuộn.

Vì đầu kìm mỏng, nhỏ hơn kìm mỏ bằng nên thích hợp cho các thao tác chi tiết.

19. プライヤー / Kìm bấm

ものを挟む、つかむ、切る、曲げるといった動きを、てこの原理で力強く行うことができる工具です。

Là công cụ có thể thực hiện một lực mạnh các chuyển động như kẹp, ngoạm, cắt, uốn đồ vật theo nguyên lý đòn bẩy.

20. 万力(バイス)/ Ê-tô

部材を切断するときなどに、部材が動かないようしっかりと固定するために使う工具です。

Là công cụ dùng để cố định chắc chắn để các bộ phận kết cấu không bị xê dịch khi cắt các bộ phận kết cấu, v.v..

21. クランプ / Cái kẹp

部材を作業台に固定したり、接着の時に部材を締め付けるときに使用します。

万力(バイス)と比べると小さいサイズが特徴です。

仮設で使用する単管パイプを繋げるための金具も同じ呼び方をするので注意が必要です。

Dùng để cố định bộ phận kết cấu vào bệ thao tác hoặc siết chặt bộ phận kết cấu khi kết dính.

Đặc trưng của nó là có kích thước nhỏ hơn Ê-tô.

Cần lưu ý rằng các phụ kiện kim loại dùng để kết nối các ống đơn được sử dụng trong các công trình tạm cũng có cùng cách gọi.

22. スクレーパー / Cái nạo

物の表面についた汚れやさび、余分な接着剤をはがしたりするのに使います。

Dùng để loại bỏ bụi bẩn, rỉ sét, keo dính thừa trên bề mặt đồ vật.

電動工具 / Công cụ chạy bằng điện

電気を使って動く電動工具は、手作業に比べて多くの作業をこなすことができます。

取扱い方を間違えると危険が大きいものでもあるので、正しい使い方を身に付けるための公的資格が設定されているものもあります。

23. インパクトドライバー / Máy bắt vít

ねじ締めやビス留めに使います。

電動でパワーがあり、先端部分(ビット)を付け替えるとボルトやナットの締め緩めにも使えることが特徴です。

Dùng để siết, vặn vít.

Đặc trưng của nó là có lực nhờ chạy bằng điện, nếu thay phần đầu (mũi vít) thì có thể được sử dụng để siết chặt hoặc nới lỏng bu lông và đai ốc.

24. ドリルドライバー / Máy khoan

ねじ締めや穴あけに使います。

インパクトドライバーよりもパワーが少ない分コントロールしやすいので、繊細な作業に向いています。

Dùng để siết vít và khoan lỗ.

Do công suất của nó nhỏ hơn máy bắt vít nên dễ điều khiển hơn. Vì vậy nó phù hợp với các công việc tinh xảo.

25. ジグソー / Máy cưa xoi

電動でのこ刃を上下(前後)させて部材を切断する道具です。

曲線でカットすることができ、木材のほかに金属やプラスチックも切れます。

Là một công cụ cắt các bộ phận kết cấu bằng cách di chuyển lưỡi cưa chạy điện lên xuống (trước và sau).

Có thể cắt theo đường cong, ngoài gỗ ra còn có thể cắt kim loại và nhựa.

26. 丸ノコ / Máy cưa tròn

丸いのこぎりの刃を高速回転させ部材を切断します。

のこ刃には木材用、プラスチック用、コンクリート用などがあり、切断するものによって取り替えて使用します。

Một lưỡi cưa tròn được quay với tốc độ cao để cắt các bộ phận kết cấu.

Có các loại lưỡi cưa dùng để cắt gỗ, cắt nhựa, cắt bê tông, v.v.,..tùy vào vật liệu cần cắt mà sẽ thay thế lưỡi cưa để sử dụng.

27. 高速カッター(高速切断機)/ Máy cắt tốc độ cao

切断砥石を高速回転させ、金属材料を切断します。

床に置いて固定し、周囲に火花が飛び散らないよう注意して使用します。

Đá mài cắt được quay với tốc độ cao để cắt các vật liệu kim loại.

Đặt máy trên sàn, cố định máy và sử dụng, cẩn thận không để tia lửa bắn ra xung quanh.

28. サンダー / Máy mài

電動で振動・回転する部分に紙やすりなどを装着し、部材の表面を削る工具です。

木材だけでなく金属の研磨、さび落とし、塗装はがしに使えます。

Là một công cụ dùng để cắt gọt bề mặt của các bộ phận kết cấu bằng cách gắn giấy nhám vào các bộ phận rung và quay chạy bằng điện.

Không chỉ riêng chà gỗ mà còn để đánh bóng kim loại, tẩy rỉ sét, gỡ lớp sơn.

29. ルータ / Máy bào xoi gỗ

木材の面取りや溝切りなどに使う工具です。

Một công cụ dùng để vát mép và tạo rãnh cho vật liệu gỗ.

30. タッカー / Máy dập đinh tán

コの字型の釘(ステープル)を打ち込む道具です。

断熱材の留め付けやベニヤ張り、各種内装材の仕上げ打ちなどに使用します。

Là công cụ dùng để đóng đinh có dạng chữ U (kim bấm).

Nó được sử dụng để buộc các vật liệu cách nhiệt, bọc ván ép và dập hoàn thiện các loại vật liệu nội thất.

基本的な工具30種 ベトナム語付き解説まとめ

基本的な道具の名前と使い方を、日本語とベトナム語の対訳でご紹介しました。

道具について共通の理解ができていると、お互いにコミュニケーションがとりやすくなります。

また正しい使い方をすることで思わぬケガを防ぐこともできます。

内装工事の現場に外国人材を受け入れる際の資料としてぜひお役立てください。

こちらのページから、閲覧・印刷・配布に便利なA4冊子版をダウンロードできます。

あわせてお役立てください。


桐井製作所 メールマガジン

よくあるQ&Aをもとに、
内装下地の設計・施工に役立つ情報をお届け!

注目記事

東京大学(駒場Ⅰ)数理科学研究科

大講義室(東京都目黒区)

東京大学の駒場Ⅰキャンパスの一角にある大講義室です。 約300名を収容する大講義室は学生の講義の...

【動画鋼製床 GTフロアー スタンダードタイプの施工手順(ベトナム語版ver.) / Quy trình tiêu chuẩn thi công sàn thép GT floor standard type

GTフロアースタンダードタイプの施工手順をベトナム語でご紹介します

建物の床仕上げをつくる工法の一つに、鋼製床があります。 住居に比べて大きい荷重がかかる、体育館や商業...

建物の【断熱】方法とは?ヒートブリッジ対策にもなる壁下地

建物の断熱方法について、「断熱材」を使った実験を交えて詳しくご紹介します

室内や車の断熱性を高めるために、天井・壁下地のDIYに挑戦される方も多いのではないでしょうか。施工方...

こんなクリップを待っていた!【新製品】Revolve(リボルブ)クリップのご紹介

少しでも施工手間や部材点数を減らしたい...! そんな思いにお応えすべく、新規金具「Revolveクリップ」を開発しました。 

今回は新製品Revolveクリップについてご紹介いたします。この業界ではそこそこ経験を積みましたが、...

お役立ちツール登録

閲覧・印刷・配布に便利なA4サイズ!お役立ち資料をダウンロード

桐井製作所 開発部 SNS情報

桐井製作所 開発部

身近にあるけどあまり知らない、天井・壁・床の施工・設計に関する各種法令や技術情報についてお届けしていきます。